Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm văn Hai, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hai, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bé Hai, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 29/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đạt Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 27/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tr Xuân Hai, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hai, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hai, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 26/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông An - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Hai, nguyên quán Đông An - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hai, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 24/08/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang