Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng - Xã Chi Lăng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Bắc - Xã Hải Bắc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hưu Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoàng Nam - Xã Hoàng Nam - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Trung - Xã Mỹ Trung - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Khu A - Nam Ninh - Xã Nam Thanh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định