Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Chí, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1923, hi sinh 28/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chí, nguyên quán An khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chí, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Đông Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 11/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỳ Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Thuỳ Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Minh Thạnh - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Minh Thạnh - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1959, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 02/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị