Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Thông, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thú, nguyên quán Yên Thắng Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thuần, nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thuận, nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 07/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Thường, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thuỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Tiến, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Đình Tiến, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh