Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tường, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thác Tường, nguyên quán Tứ Dương - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửu Bắc - Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Tường, nguyên quán Cửu Bắc - Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1923, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tường, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Tường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tường, nguyên quán Minh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tường, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tường, nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tường, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị