Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Bích, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Bính, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cảnh Bình, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Trọng Cảnh, nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán long Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán long Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Tân lạc - Hà Tây hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Lê Cảnh, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị