Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Đức - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đức Thuận, nguyên quán Chu Đức - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mại - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hạ Ngọc Thuận, nguyên quán Thanh Mại - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Thuận, nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình hi sinh 04/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Dư Văn Thuận, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Quốc Thuận, nguyên quán Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Thuận, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Thuận, nguyên quán Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Nguyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Quyết Thuận, nguyên quán Đại Nguyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Đức Thuận, nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 22/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa