Nguyên quán Võ Miên - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Sinh, nguyên quán Võ Miên - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thủy - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Tiến Sinh, nguyên quán Thái Thủy - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Phụ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Sinh, nguyên quán Hương Phụ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Sinh, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An