Nguyên quán Bình Hiệp - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh (Mạnh), nguyên quán Bình Hiệp - Mộc Hóa - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lân Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Lân Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Trạch - Đô Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Đại Trạch - Đô Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẫm Văn - Cẫm Giàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Cẫm Văn - Cẫm Giàn - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Hạnh Lân, nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1952, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Hữu Hạnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 18/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 18/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị