Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn My, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Duy My, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 6/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn My, nguyên quán Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình My, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Văn My, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 8/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn My, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 30/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán Chi Lăng - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 4/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang