Nguyên quán Hậu Thạnh - Tân Thạnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Hậu Thạnh - Tân Thạnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng lạng - Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Đồng lạng - Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên lãng - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 6/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1956, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Tân uyên - Sông Bé hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Vân, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An