Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 22/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 19 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 09/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Quế, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan văn Quít, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 10/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳ Châu - Quỳ Hợp
Liệt sĩ Phan Văn Quy, nguyên quán Quỳ Châu - Quỳ Hợp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quý, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 20/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An