Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Quan - Tuy Phước - Bình Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Xuân, nguyên quán Phước Quan - Tuy Phước - Bình Định, sinh 1930, hi sinh 20/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Ngọc, nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Ngọc, nguyên quán Dức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thuý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Ngọc, nguyên quán Cẩm Thuý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Trung - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Xuân Ngọc, nguyên quán Quý Trung - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Ngọc, nguyên quán Nghi hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh