Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Mạnh Sáu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh - Nam Ninh
Liệt sĩ Lục Sáu Hỏi, nguyên quán Hà Nam Ninh - Nam Ninh hi sinh 7/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồn Điền - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sáu Mai, nguyên quán Đồn Điền - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Sáu, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Sáu, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 10/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thúc Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Sáu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chúc Văn Sáu, nguyên quán Đại Hoà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Quang Sáu, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1056, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh