Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thu Lan, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thu Sang, nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Thu Sơn, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh oai - Đai Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thu Từ, nguyên quán Thanh oai - Đai Thanh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thu, nguyên quán Chi Khê - Cẩm Giàng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thu, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Nam - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thu, nguyên quán Liên Nam - Nam Hà hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà