Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Tăng Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại lãnh - Đại Lộc - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Tăng Thế Mẹo, nguyên quán Đại lãnh - Đại Lộc - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Tăng Nghi, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Ngọc Nhâm, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Quy, nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Cáp Xuân Tăng, nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 30/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Tăng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thu Tăng, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Tiên - Y Khánh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Xuân Tăng, nguyên quán Khánh Tiên - Y Khánh - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tăng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị