Nguyên quán Thường Lang - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thường Lang - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thượng Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thanh Trì - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 18/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang