Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Thái Văn An, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Ba, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - N. Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Ba, nguyên quán Nam Thành - N. Đàn - Nghệ An hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Bảy, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 05/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Bảy, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 05/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Bốn, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Thái Văn Bùi, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 16 - 06 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Bưỡng, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 28/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Cao, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang