Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Nguyên, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Khắc Nguyên, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 31/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hảo
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Vũ Hảo hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Nguyên, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Nguyên, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 19/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Võ Văn Nguyên, nguyên quán Khác hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Điền - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Nguyên, nguyên quán Cao Điền - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Nguyên, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Đạt Nguyên, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai