Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lam dương - Yên Khê Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tiền, nguyên quán Lam dương - Yên Khê Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Tiền Bường, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phường - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Tiền Tiếp, nguyên quán Trung Châu - Đan Phường - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoà Tiền ái, nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hòa - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Tiền, nguyên quán Ninh Hòa - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An