Nguyên quán Tư Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tân Minh, nguyên quán Tư Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tân Nho, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tân Phái, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Núi Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tân Phước, nguyên quán Núi Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 19/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Tân Phước, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tân, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông trai - Đông Thọ - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán Đông trai - Đông Thọ - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Hà Tây hi sinh 13/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh