Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Tây, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 20/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Tế, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 17 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Tèo, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 09/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tèo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Văn Tha, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 11/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q.Thanh - CP - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Thái, nguyên quán Q.Thanh - CP - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thái, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1913, hi sinh 7/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thái, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 9/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Thái, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Thẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 14 - 3 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị