Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Phượng, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Quận, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Quang, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 28 - 08 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Giám - Quận 2 - TP Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Văn Quang, nguyên quán Thạch Giám - Quận 2 - TP Đà Nẵng hi sinh 10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Quang, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Quang, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Quây, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Quế, nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị