Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH LẦU, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lê, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hằng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Loan, nguyên quán Diễn Hằng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lộc, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Lợi, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 22/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lóng, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lũ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Luân, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh