Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Ưng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Hoa, nguyên quán Phù Ưng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Ưng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Hoa, nguyên quán Phù Ưng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hoà, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hoà, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hoà, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hoăn, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 18/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Hoạt, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hoè, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hoè, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An