Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Kinh Đức, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 21/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang trung - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Đức, nguyên quán Quang trung - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Đức, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 21/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Đức, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 27/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Tứ Đức, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị