Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lãng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Thuý, nguyên quán Nam Lãng - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1930, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ức Lệ - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thuỷ, nguyên quán ức Lệ - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Tính, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 243 Phố Củ Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vũ Bằng, nguyên quán Số 243 Phố Củ Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị