Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đệ, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Đệ, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Xá - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Đệ, nguyên quán Hòa Xá - ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiêu Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Nguyên Đệ, nguyên quán Tiêu Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Đệ, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam mẫu - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Duy Đệ, nguyên quán Nam mẫu - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái dương - Thái giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Đệ, nguyên quán Thái dương - Thái giang - Hưng Yên hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Vị - Na Hàng - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Đệ, nguyên quán Đà Vị - Na Hàng - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Nguyên - Yên Bình - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Trương Quang Đệ, nguyên quán Tân Nguyên - Yên Bình - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1942, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Đệ, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị