Nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Trần Quốc*, nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1920, hi sinh 12/02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần QuốcTrị, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quý, nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quỵ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quỳ(Quỳ), nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quỳ(Quỳ), nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quyên, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quyền, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1906, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quyết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị