Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần thị Thí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thí, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Thị, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Thị, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Thị, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Thị, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa, sinh 1954, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Thiết, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thỉu, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 17/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thơ, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thoán, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị