Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hứa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 10 - Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán 10 - Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thanh Huyền, nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 11/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Huynh, nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Khang, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Lễ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Khôi, nguyên quán Uy Lễ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị