Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ngọc Cư, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cư, nguyên quán Quỳnh Liên hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cư, nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Cư, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Cư, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nam - Đại Thắng - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Cư, nguyên quán Xuân Nam - Đại Thắng - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ung Đ Cư, nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Danh Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Cư, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Cư Như Quang, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh