Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Mạnh, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Mao, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Mão, nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Mạo, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Mậu, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thuận - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thuận - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai