Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh D thắng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đại Lê, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quý - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đăng Hảo, nguyên quán Yên Quý - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 30/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đăng Khánh, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đang Khoa, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Đăng Nhậm, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đăng Ninh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Hồi - Thương Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đăng Trình, nguyên quán Hà Hồi - Thương Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Danh Cường, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Ân, nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị