Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Hạ, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hạ Hà, nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Hạ, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Lâm - TX Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Liệt sĩ Đào Đức Hạ, nguyên quán Huỳnh Lâm - TX Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đích Văn Hạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hạ, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 17/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thiên Hạ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hạ, nguyên quán Triệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Như Hạ, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 19/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Lê Thị Hạ, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An