Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Trọng Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Trình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Tùng - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Xuân Trình, nguyên quán Nghĩa Tùng - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 13/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Duy Trinh, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Trịnh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Trình, nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Trình, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/2/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Trình, nguyên quán Đông Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Trinh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hữu Trinh, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị