Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hiệp, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1907, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Bá Hiệp, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Từ - Thành Hưng - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Vũ Từ - Thành Hưng - Phú Thọ, sinh 1940, hi sinh 21/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Hiệp, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Hiệp, nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí cường - Thiệu quang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hiệp, nguyên quán Chí cường - Thiệu quang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh