Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Khanh, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Khanh, nguyên quán Xuân Liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - VănLang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khanh, nguyên quán Trung Kiên - VănLang - Hải Hưng hi sinh 25/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khanh, nguyên quán Nông Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn T Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khanh, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khanh, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khanh, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 23 - 9 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khanh, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Hiển - Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Khanh, nguyên quán La Hiển - Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh