Nguyên quán Hồng Khê - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Thế, nguyên quán Hồng Khê - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Thềm, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Xuân - Đào Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thi, nguyên quán Lục Xuân - Đào Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Thi, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Thía, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 01/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thích, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hòa – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thiểm, nguyên quán Nhân Hòa – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phác Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thiên, nguyên quán Phác Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Thiệp, nguyên quán Đinh vọng - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Thiết, nguyên quán Thị Bắc - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh