Nguyên quán Như Quỳnh - Văn Lãm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Mạnh, nguyên quán Như Quỳnh - Văn Lãm - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Huyền Trung - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Xuân Mão, nguyên quán Huyền Trung - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Vũ Rãn - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Nam, nguyên quán Đồng Tâm - Vũ Rãn - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 14/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Nguyên, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Niên, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Nổi, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Nụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Ơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Phong, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh