Nguyên quán Phùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vương Trung Thành, nguyên quán Phùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Doi Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vương Văn Thành, nguyên quán Doi Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Bá Thị, nguyên quán Tấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Sỹ Thích, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thanh - Thuận Thanh
Liệt sĩ Vương Đức Thiện, nguyên quán Đồng Thanh - Thuận Thanh, sinh 1948, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Huy Thục, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vương Thị Thức, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Đức Thường, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh