Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Huy Cường, nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tề lỗ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Chung Huy, nguyên quán Tề lỗ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Huy, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Huy Bôn, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Bưởng, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Cà, nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Huy Chính, nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị