Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huynh, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huỳnh, nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Keng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cần Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khắc, nguyên quán Cần Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khai, nguyên quán Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Động - Hải Hà - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Hải Động - Hải Hà - Nam Hà hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khâm, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 31/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khang, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh