Nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Ngọc Toàn, nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 8/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 1 Đào Duy - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Ngọc Toàn, nguyên quán Số 1 Đào Duy - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 09/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Phúc Toàn, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/5/2004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Chung - Thị Xã Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Vũ Sỹ Toàn, nguyên quán Tam Chung - Thị Xã Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Toàn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Toàn Biển, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đồng - Hải Hưng hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Toàn Lái, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Toàn Phong, nguyên quán Vĩnh Hòa - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Toàn Thắng, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 14/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Toàn Thắng, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị