Nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đăng Đình Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đăng Doanh Phúc, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đăng Doanh Quy, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán NamTrung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đăng Đức Su, nguyên quán NamTrung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đăng Hải Bằng, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Chạn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đăng Ngọc Khôi, nguyên quán Minh Quân - Chạn Yên - Yên Bái hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đăng Trung Tuyến, nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đăng Văn Cống, nguyên quán Văn Phú - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Đăng Văn Đon, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương