Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Hán, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1920, hi sinh 4/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ HIỂU, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Khuyên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Kiêm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Ky, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Loát, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ LỜI, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 13/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà