Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lý Anh Đức, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 09/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Lý - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lý Anh Dũng, nguyên quán Nhơn Lý - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Anh, nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Anh Thơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giảng Võ - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thanh Anh, nguyên quán Giảng Võ - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 26 - 06 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Mạnh Anh Chính, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.T - T.H - Hà Tĩnh
Liệt sĩ N Ngoc Anh, nguyên quán T.T - T.H - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ANH TUẤN, nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1966, hi sinh 2/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CÔNG ANH, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1969, hi sinh 28/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Anh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An