Nguyên quán Đông Cương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vân, nguyên quán Đông Cương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Vàng, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 14/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Vẽ, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Vên, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Vỉ, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Viễn, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Việt, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kha Cảnh - Đồng Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Kha Cảnh - Đồng Tiến - Thái Bình hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long