Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đinh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Đinh, nguyên quán Tân Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đinh, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Đinh, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nhuyễn Văn Đinh, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô lương - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 11/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị