Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Độ, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Đoài, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Đới, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 22/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân tri - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Dong, nguyên quán Tân tri - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Động, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Du, nguyên quán Mộc Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 9/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Định - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Dư, nguyên quán Nghi Định - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Dự, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 4/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đãi Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Dục, nguyên quán Đãi Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh